Tiêu chí
|
Cửa nhựa uPVC
|
Cửa gỗ tự nhiên
|
Giá thành
|
Khoảng 2.000.000-3.500.000/m2 tuỳ loại
|
Khoảng 3.000.000-5.000.000/m2 tuỳ loại
|
Độ bền
|
Ít co ngót và chịu ảnh hưởng của môi trường tốt. Có thể xác định tuổi thọ của công trình.
|
Thường không có thời hạn bảo hành rõ ràng. Độ bền phụ thuộc vào chất liệu gỗ
|
Màu sắc
|
Có ít mầu sắc tự nhiên, nhưng sang trọng và rất đa dạng về kiểu dáng để bạn lựa chọn.
|
Sự lựa chọn chỉ giới hạn trong một số loại gỗ nhất định. Kiểu dáng và màu sắc đa dạng.
|
Khả năng bị mối mọt, cong vênh, co ngót theo thời tiết
|
Hạn chế được khả năng bị mối mọt, cong vênh, co ngót theo thời tiết.
|
Có khả năng bị mối mọt, cong vênh, co ngót theo thời tiết.
|
Sức khoẻ
|
Có khả năng chống nồm, cách âm và cách nhiệt tốt.
|
Không có khả năng chống ẩm, ít cách nhiệt.
|
Lau chùi, bảo dưỡng
|
Chống bám bụi, lau chùi dễ
|
Bám bụi nhiều do đặt tính bền mặt của cửa.
|
Tính cơ dộng
|
Có tính cơ động cao, dễ dàng sửa chữa, thay thế từng phần hoặc thay đổi khi có nhu cầu.
|
Tính cơ động không cao, việc sửa chữa, thay thế kho khăn do gỗ tự nhiên thường liên kết bằng mộng đơn, phải sử dụng thêm đinh hoặc keo để kết nối.
|
Kết luận chung
|
Đẹp, sang trọng, tiện dụng, hơn thế nữa không bị mối mọt cong vênh mà giá thành lại rẻ hơn nhiều.
|
Đẹp, sang trọng, tiện dụng, nhưng vẫn có thể bị bị mối mọt, cong vênh, co ngót và giá thành rất cao.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét